- Kết nối Ethernet Gigabit trên tất cả các cổng cung cấp tốc độ truyền dữ liệu tối đa.
- Tính năng L2+ —— Định tuyến tĩnh, giúp đinh tuyến lưu lượng truy cập nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn tài nguyên mạng.
- Chiến lược bảo mật tích hợp gồm VLAN 802.1Q, Cổng Bảo Mật và Kiểm Soát Bão giúp bảo vệ khu vực mạng LAN.
- QoS L2/L3/L4 và IGMP snooping tối ưu hóa ứng dụng thoại và video.
- Hỗ trợ IPv6 với IPv4/IPv6 stack kép, MLD snooping, khám phá IPv6 lân cận.
- Các chế độ quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON và Dual Image mang lại các tính năng quản lý phong phú. !
Giới Thiệu Sản Phẩm
Smart Switch JetStream 16 Cổng Gigabit T1600G-18TS là một giải pháp hoàn hảo chó các doanh nghiệp vừa và nhỏ với hiệu suất cao, tính năng L2 và L2+ mạnh mẽ như định tuyến tĩnh, QoS cấp doanh nghiệp và các chiến lược bảo mật hữu ích. Được trang bị 16 cổng RJ45 gigabit và 2 khe SFP, T1600G-18TS hỗ trợ nhiều tính năng hữu ích. Định tuyến tĩnh giúp định tuyến lưu lượng truy cập nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn các tài nguyên mạng. Tính năng Storm Control bảo vệ chống lại Broadcast, Multicast và Unknown Unicast Storm.Chất lượng dịch vụ (QoS, L2 đến L4) cung cấp khả năng quản lý lưu lượng nâng cao để truyền dữ liệu của bạn mượt mà và nhanh hơn. Hơn nữa, các giao diện quản lý web dễ sử dụng, cùng với SNMP, RMON và Dual Image, giúp thiết lập và cấu hình nhanh hơn với ít thời gian chết hơn. Đối với làm việc theo nhóm hay các phòng ban yêu cầu tính năng chuyển đổi L2 / L2 + và gigabit với chi phí tiết kiệm, Smart Switch JetStream Gigabit T1600G-18TS của TP-Link sẽ là sự lựa chọn lý tưỏng cho bạn.
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x |
---|---|
Giao diện | 16 x Cổng RJ45 10/100 / 1000Mbps (Đàm phán tự động / MDI tự động / MDIX) Khe cắm SFP 2 Gigabit |
Mạng Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable (maximum 100m) 1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt | Không Quạt |
Khóa bảo mật vật lý | Yes |
Bộ cấp nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz |
Điện năng tiêu thụ | 12.3W |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3*7.1*1.7 in. (440*180*44 mm) |
Lắp | Rack Mountable |
Tiêu thụ điện tối đa | 12.3W (220V/50Hz) |
Max Heat Dissipation | 41.97 BTU/h |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Bandwidth/Backplane | 36Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 26.8Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8K |
Khung Jumbo | 9KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Hỗ trợ ưu tiên CoS / DSCP theo chuẩn 802.1p Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên Lập lịch xếp hàng: SP, WRR, SP + WRR Giới hạn tốc độ dựa trên cổng/luồng QoS IPv6 VLAN thoại |
L2 and L2+ Features | Static Routing DHCP Relay IGMP Snooping V1/V2/V3 802.3ad LACP (Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group) Spanning Tree STP/RSTP/MSTP BPDU Filtering/Guard TC/Root Protect Loopback detection 802.3x Flow Control LLDP, LLDP-MED |
VLAN | Hỗ trợ đồng thời lên đến 4K VLAN (trong số các ID VLAN 4K) MAC / Giao thức dựa trên giao thức MAC |
Access Control List | Lọc gói L2 ~ L4 dựa trên địa chỉ MAC nguồn và đích, địa chỉ IP, cổng TCP / UDP IPv6 ACL |
Bảo mật | AAA Port Security DHCP Snooping IP-MAC-Port Binding ARP Inspection 802.1x and Radius Authentication SSH v1/v2 SSL v3/TLSv1 Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control Dos Defend |
IPv6 | Dual IPv4/IPv6 stack Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping IPv6 neighbor discovery (ND) Path maximum tra nsmission unit (MTU) discovery Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 TCPv6/UDPv6 |
IPv6 Applications | DHCPv6 Client Ping6 Tracert6 Telnet (v6) IPv6 SNMP IPv6 SSH IPv6 SSL Http/Https IPv6 TFTP |
Quản lý | Web-based GUI and CLI management SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and TP-LINK private MIBs RMON (1, 2, 3, 9 groups) CPU Monitoring Port Mirroring Firmware Upgrade: TFTP & Web System Diagnose: VCT SYSLOG & Public MIBS Dual Image |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | T1600G-18TS Dây điện Hướng dẫn cài đặt CD nguồn Bộ giá đỡ Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉); Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |